CHÍNH THỨC: Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023-2024 Hà Nội Hà nội công bố điểm chuẩn vào lớp 10 2023 – 2024 đã gây bất ngờ lớn cho nhiều thí sinh và phụ huynh. Bởi điểm năm nay rất cao và nhiều em học sinh dù đạt điểm trên 8 cũng có thể bị rớt nguyện vọng 1 nên khiến cho cuộc đua vào lớp 10 căng thẳng hơn bao giờ hết. Cùng thuthuatmobilehay.com theo dõi chi tiết điểm được công bố ngay sau đây nhé!
Đã có điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội năm 2023 toàn thành phố Hiện đã có điểm chuẩn lớp 10 Hà Nội 2023 với chi tiết các điểm thuộc các trường như sau:
1. Điểm chuẩn 4 trường THPT chuyên thuộc Đại Học Hà nội Trường Điểm chuẩn THPT chuyên Khoa Học Tự Nhiên Toán: 20; Tin: 18,5; Lý: 16,5; Hóa: 15,5; Sinh: 15,5 THPT Chuyên Sư Phạm Toán: 27,5; Tin: 23,5 ; Sinh: 25,5; Lý:23,75; Hóa: 25,75; Văn: 25; Anh:25,25 THPT Chuyên Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Văn:33,5; Sử: 28; Lý:28,5 THPT Chuyên Ngoại Ngữ Anh : 30,75 hệ chuyên có học bổng; 26,6 hệ chuyên, 25,6 hệ không chuyênTiếng Nga: 28,39 hệ chuyên có học bổng; 24,01 hệ chuyên Tiếng Pháp:D1 30,66hệ chuyên có học bổng; 26,64 hệ chuyên. D3 32,35 hệ chuyên có học bổng; 26,67 hệ chuyên Tiếng Trung: D1 30,31 hệ chuyên có học bổng; 26,61 hệ chuyên. D3 31,83 hệ chuyên có học bổng; 26,77 hệ chuyên Tiếng Đức: D1 31,24 hệ chuyên có học bổng; 26,61 hệ chuyên. D3 31,6 hệ chuyên có học bổng; 26,1 hệ chuyên Tiếng Nhật: D1 29,26 hệ chuyên có học bổng; 25,51 hệ chuyên. D3 32,3 hệ chuyên có học bổng; 25,21 hệ chuyên Tiếng Hàn:D1 30,01 hệ chuyên có học bổng; 25,8 hệ chuyên. D3 28,65 hệ chuyên có học bổng; 26,42 hệ chuyên
»Xem nhanh: Tỷ lệ chọi vào lớp 10 Tại Hà Nội 2022
2. Điểm chuẩn trường chuyên Hà Nội Amsterdam Lớp chuyên Điểm chuẩn Văn 40 Lịch sử 40 Địa lý 40,5 Anh 42,4 Nga 41,9 Trung 43,3 Pháp 41,15 Toán 40,25 Tin học 39,75 Vật lý 41,9 Hóa học 37,95 Sinh học 40,5
3. Điểm chuẩn lớp 10 trường chuyên Nguyễn Huệ Hà Nội Lớp chuyên Điểm chuẩn Văn 38,25 Lịch sử 37,75 Địa lý 37,25 Anh 39,3 Nga 38,2 Trung – Pháp 38,2 Toán 36,75 Tin học 36 Vật lý 38,2 Hóa học 34 Sinh học 38,5
4. Điểm chuẩn trường THPT Sơn Tây Lớp chuyên Điểm chuẩn Văn 34,5 Lịch sử 30,25 Địa lý 30 Anh 34,25 Nga – Trung – Pháp – Toán 30 Tin học 26,75 Vật lý 31,75 Hóa học 23,7 Sinh học 27,75
5. Điểm trường THPT Chu Văn An Lớp chuyên Điểm chuẩn Văn 39 Lịch sử 40,75 Địa lý 38,25 Anh 40,25 Nga – Trung – Pháp 37,15 Toán 37 Tin học 37,25 Vật lý 39,65 Hóa học 35,05 Sinh học 38
6. Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội các trường công lập năm 2023 Các trường công lập sẽ có điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội vào ngày 1/7/2023 cùng lúc với công bố điểm thi cụ thể
Tên đơn vị Điểm chuẩn 2023 KHU VỰC 1 Ba Đình THPT Phan Đình Phùng 42,75 THPT Phạm Hồng Thái 40,75 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình 39,75 Tây Hồ THPT Tây Hồ 38,75 THPT Chu Văn An 44,5 KHU VỰC 2 Hoàn Kiếm THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm 41,75 THPT Việt Đức 43 Hai Bà Trưng THPT Thăng Long 41 THPT Trần Nhân Tông 39,75 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng 40 KHU VỰC 3 Đống Đa THPT Đống Đa 39,5 THPT Kim Liên 43,25 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa 41 THPT Quang Trung – Đống Đa 40 Thanh Xuân THPT Nhân Chính 41 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân 38 THPT Khương Đình 38,25 THPT Khương Hạ 37,5 Cầu Giấy THPT Cầu Giấy 41,5 THPT Yên Hòa 42,25 KHU VỰC 4 Hoàng Mai THPT Hoàng Văn Thụ 37,25 THPT Trương Định 38,5 THPT Việt Nam – Ba Lan 37,75 Thanh Trì THPT Ngô Thì Nhậm 37 THPT Ngọc Hồi 32 THPT Đông Mỹ 35,5 THPT Nguyễn Quốc Trinh 35 KHU VỰC 5 Long Biên THPT Nguyễn Gia Thiều 41,75 THPT Lý Thường Kiệt 38,75 THPT Thạch Bàn 36,5 THPT Phúc Lợi 37,75 Gia Lâm THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm 38,25 THPT Dương Xá 35 THPT Nguyễn Văn Cừ 35,75 THPT Yên Viên 36,75 KHU VỰC 6 Sóc Sơn THPT Đa Phúc 32,25 THPT Kim Anh 31 THPT Minh Phú 29 THPT Sóc Sơn 34,25 THPT Trung Giã 32,5 THPT Xuân Giang 30,5 Đông Anh THPT Bắc Thăng Long 35,25 THPT Cổ Loa 36,75 THPT Đông Anh 34,25 THPT Liên Hà 37,5 THPT Vân Nội 34 Mê Linh THPT Mê Linh 35 THPT Quang Minh 30,5 THPT Tiền Phong 31,5 THPT Tiến Thịnh 27 THPT Tự Lập 26 THPT Yên Lãng 32,75 KHU VỰC 7 Bắc Từ Liêm THPT Nguyễn Thị Minh Khai 41 THPT Xuân Đỉnh 39,75 THPT Thượng Cát 36,25 Nam Từ Liêm THPT Đại Mỗ 34,75 THPT Trung Văn 37,75 THPT Xuân Phương 37,25 THPT Mỹ Đình 40 Hoài Đức THPT Hoài Đức A 34,5 THPT Hoài Đức B 33,25 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức 31,5 THPT Hoài Đức C 30,25 Đan Phượng THPT Đan Phượng 34,25 THPT Hồng Thái 30,25 THPT Tân Lập 33 THPT Thọ Xuân 25,5 KHU VỰC 8 Phúc Thọ THPT Ngọc Tảo 29 THPT Phúc Thọ 28,5 THPT Vân Cốc 24,75 Sơn Tây THPT Tùng Thiện 33 THPT Xuân Khanh 22,25 THPT Sơn Tây 38,75 Ba Vì THPT Ba Vì 24,5 THPT Bất Bạt 17 Phổ thông Dân tộc nội trú 29,25 THPT Ngô Quyền – Ba Vì 27,75 THPT Quảng Oai 30,75 THPT Minh Quang 17 KHU VỰC 9 Thạch Thất THPT Bắc Lương Sơn 17 THPT Hai Bà Trưng – Thạch Thất 25 THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất 28,75 THPT Thạch Thất 33 THPT Minh Hà 25,75 Quốc Oai THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai 28,75 THPT Minh Khai 27,5 THPT Quốc Oai 36,25 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai 27,75 KHU VỰC 10 Hà Đông THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông 42,25 THPT Quang Trung – Hà Đông 40 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 35 Chương Mỹ THPT Chúc Động 29,75 THPT Chương Mỹ A 37 THPT Chương Mỹ B 26 THPT Xuân Mai 30 THPT Nguyễn Văn Trỗi 22,5 Thanh Oai THPT Nguyễn Du – Thanh Oai 30,25 THPT Thanh Oai A 28,75 THPT Thanh Oai B 32 KHU VỰC 11 Thường Tín THPT Thường Tín 34 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín 32 THPT Lý Tử Tấn 26,5 THPT Tô Hiệu – Thường Tín 27,25 THPT Vân Tảo 30,5 Phú Xuyên THPT Đồng Quan 28,75 THPT Phú Xuyên A 27,75 THPT Phú Xuyên B 25,75 THPT Tân Dân 24,5 KHU VỰC 12 Mỹ Đức THPT Hợp Thanh 24 THPT Mỹ Đức A 31,75 THPT Mỹ Đức B 27 THPT Mỹ Đức C 22 Ứng Hòa THPT Đại Cường 22 THPT Lưu Hoàng 17 THPT Trần Đăng Ninh 27,25 THPT Ứng Hòa A 29 THPT Ứng Hòa B 23
Bạn đã nắm rõ điểm chuẩn lớp 10 tại Hà Nội trường chuyên và công lập rồi nhé! Hi vọng bạn sẽ có thể đạt đủ điểm để đậu vào đúng trường mình mong muốn
Post Views:
1.341
Tâm Thanh
Mình là Tâm Thanh – admin của thuthuatmobilehay.com. Mình đã có kinh nghiệm 8 năm làm content Marketing chuyên mảng content seo. Hi vọng thông tin mình mang đến sẽ luôn giúp ích cho các bạn. Mọi liên hệ, hợp tác, phản hồi từ các bạn mình luôn rất trân trọng. Bạn có thể liên hệ với mình qua Facebook, Youtube liên kết nhé!